Tổng Quan Isuzu 1T4 Thùng Bảo Ôn - QKR77FE4
Xe tải Isuzu trên thị trường Việt Nam hiện nay là một trong những dòng xe có nhiều ưu điểm nổi bật và cũng là dòng xe đang được sự lựa chọn hàng đầu của mọi khách hàng. Tiếp nối sự thành công đó, nhà máy Isuzu Việt Nam tiếp tục cho ra mắt dòng xe Isuzu 1t4 thùng bảo ôn với nhiều đặc điểm nổi trội:
1. Giá xe tải Isuzu là một trong những điểm mạnh của thương hiệu này
1. Xe có động cơ mạnh mẽ ưu việt, tuổi thọ cao.
2. Xe isuzu 1T4 thùng bảo ôn QKR77FE4 là dòng xe tải nhẹ thuộc dòng Q-Series được di chuyển vào thành phố.
3. Xe tải 1.4 tấn được thiết kế nhỏ gọn nhưng vô cùng mạnh mẽ và linh hoạt trên mọi nẻo đường.
4, Động cơ nhiên liệu Euro4 – khí thải đạt tiêu chuẩn cao hàng đầu – Giá cả vừa phải phù hợp với mọi đối tượng khách hàng.
Thiết kế Isuzu 1T4 Thùng Bảo Ôn - QKR77FE4
Xe tải Isuzu QKR77FE4 thùng bảo ôn được trang bị đầy đủ mọi tiện nghi, khắc phục toàn bộ những nhược điểm vốn có của dòng xe Isuzu mang động cơ Euro2 trước đó. Ngoại thất tinh tế và khá sắc xảo, các bộ phận được lắp đặt dưới dây chuyền công nghệ tiên tiến mới nhất, 100% linh kiện nhập khẩu đồng bộ từ Nhật Bản.
Xe tải Isuzu 1T4 thùng bảo ôn QKR77FE4 không chỉ nổi bật về thế hệ động cơ mới mà còn nổi bật hơn về cả ngoại thất và nội thất, xe isuzu QKF hiện nay đang là dòng xe đi đầu trong phân khúc xe tải nhẹ mang động cơ Euro4 được khách hàng chọn lựa cao.Nội thất xe tải Isuzu 1.4 tấn được nhận xét là rất rộng rãi, tiện nghi. Khoang nội thất xe tải đầy đủ trang thiết bị phục vụ các nhu cầu giải trí tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất.
Động Cơ Isuzu 1T4 Thùng Bảo Ôn - QKR77FE4
Thông Số Isuzu 1T4 Thùng Bảo Ôn - QKR77FE4
Thông số chung
1490 Kg
3580 x 1730 x 1870/--- mm
- Khoảng cách trục: 2750 mm
- Vết bánh xe trước/ sau: 1385/1425 mm
- Số trục: 2
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
- Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 2999 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
- Lốp trước / sau: 7.00 - 15 /7.00 - 15
Hệ thống phanh
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
- Phanh tay /Dẫn động: tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực